Online Japanese Accent Dictionary
中国語繁体字版は,簡体字版を 在线繁体字转换器 を用いて繁体字に変換したものです。
OJAD là gì?
OJAD là từ điển trọng âm tiếng Nhật trực tuyến dành cho giáo viên và học viên tiếng Nhật. OJAD hỗ trợ tra trọng âm theo phương ngữ Tokyo của khoảng 9000 danh từ và khoảng 42,300 từ của 12 thể sử dụng của khoảng 3,500 động từ, tính từ (có thể nghe đọc phát âm của mỗi từ theo giọng nam hoặc nữ). Ngoài ra, có thể tra được khoảng 300 cấu trúc theo sau động từ. Hơn nữa, có thể cho hiển thị kiểu cao độ khi đọc mà không không đặt tiêu điểm nhấn vào từ cố định nào đối với các câu nghi vấn, câu khẳng định tùy ý. Do đó, có thể sử dụng OJAD để tự học phát âm và sử dụng cho việc học ngôn điệu tại các lớp học tiếng Nhật, khóa đào tạo giáo viên tiếng Nhật. Bên cạnh đó, OJAD còn có thể được dùng để đối chiếu phát âm theo phương ngữ Tokyo của những người có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Nhật.
単語検索で聴取できる男声サンプルは,ます形など,共通語では無声化されるところを無声化せずに読んでいます。また,男女ともに,名詞の音声サンプルは提供していません。
Khi sử dụng, trước tiên hãy đọc Qui định sử dụng.
OJADの使い方(実践編)
OJADの実践的な使い方についてのスライドを配布しています。こちらからダウンロードしてお使いください。
Lịch sử cập nhật
20180723 | Đã thêm phiên bản フランス語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20161118 | 教科書「できる日本語 初中級(アルク)」を追加しました。 |
20161118 | 教科書「できる日本語 初級(アルク)」を追加しました。 |
20161118 | Lịch sử truy cậpを更新しました。 |
20160126 | Lịch sử truy cậpを更新しました。 |
20151001 | イタリア語版を追加しました。上部の国旗をクリックす ることでご覧になれます。 |
20150805 | 教科書「かんじだいすき1(公益社団法人 国際日本語普及協会)」を追加しました。 |
20150608 | 教科書「ひろこさんのたのしいにほんご(平凡社)」を追加しました。 |
20150602 | Đã thêm phiên bản ポルトガル語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20150602 | Lịch sử truy cậpを更新しました。 |
20150527 | Đã thêm phiên bản スウェーデン語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20150310 | Lịch sử truy cậpを更新しました。 |
20141029 | スズキクンの音声合成機能では,入力テキストを,様々な補助情報を付与した JEITA フォーマットに一旦変換し,それを音声波形化しています。この JEITA フォーマットを表示するオプションを追加しました。JEITA ラベルを「表示」にして「実行」し,音声を「作成」すると,表示されます。 |
20141029 | スズキクンを使った,読みとピッチパターンの表示ですが,原文も表示するようにしました。なお,オプションで原文を非表示にすることもできます。 |
20140830 | 話者,話速を指定して喋れるようになったスズキクンですが,入力テキストの途中で話者,話速を変えることができるようにしました。二人の対話なども上手に声色を変えて読み上げてくれます。 詳細はở đâyを,対話例はở đâyをご覧下さい。 |
20140825 | スズキクンの機能を拡張しました。 声質を四種類から選べるようにしました。男声x2,女声x2から選べます。 また,話速も Normal, Slow, Fast の三段階から選べるようにしました。 再生した音声を途中で止め,そこから再開できるようにしました。 母音の無声化処理をより適切なものへと変更しました。 フレーズ成分がデフォルトで表示されるようにしました。 助数詞の読み,アクセントを改善しました。 数字(郵便番号などのハイフンで囲まれた数字,小数点等)の読み,アクセントを改善しました。 複合名詞,連濁の読みを改善しました。 |
20140824 | Đã thêm phiên bản タイ語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20140725 | スズキクンの喋る化に伴い,デモページを修正しました。 スズキクンのピッチパターン表示において,フレーズ成分(イントネーション成分)をグレー表示するオプションを追加しました。フレーズ成分の表示を「表示」としてこれを実行してみて下さい。 スズキクンのピッチ表示において,カーブの描き方を少し修正しました。 不具合はないと思いますが,お気付きの点があればご連絡下さい。 |
20140709 | スズキクンに喋る機能を付与しました。 スズキクンの挨拶はở đây。 喋るスズキクンを詳しく知りたい方はở đây。 |
20140704 | Lịch sử truy cậpにtháng 6 năm 2014のアクセス履歴を追加しました。 教科書「まるごと 日本のことばと文化 入門A1 かつどう(三修社)」を追加しました。 教科書「まるごと 日本のことばと文化 入門A1 りかい(三修社)」を追加しました。 |
20140612 | Đã thêm phiên bản ロシア語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20140603 | Lịch sử truy cậpに2014年4月,5月のアクセス履歴を追加しました。 |
20140521 | 単語検索の難易度表記は「C2(上級後半)」のようになっていましたが,A1/2, B1/2, C1/2 という表記を省いて,「上級後半」とだけ表記することにしました。 |
20140423 | Lịch sử truy cậpにtháng 3 năm 2014のアクセス履歴を追加しました。 |
20140418 | Đã thêm phiên bản 繁体字. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20140404 | Lịch sử truy cậpにtháng 2 năm 2014のアクセス履歴を追加しました。 |
20140307 | Đã thêm phiên bản ドイツ語. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20140217 | Lịch sử truy cậpにtháng 1 năm 2014のアクセス履歴を追加しました。 |
20140113 | Đã thêm phiên bản Tiếng Việt. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20140108 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 12 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. Đã thêm phiên bản Tiếng Hoa. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20131231 | Đã thêm đường link tới Bổ sung giáo trình vào trang chủ. |
20131222 | Đã thêm phiên bản Tiếng Hàn. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20131219 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 11 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. Đã thêm phiên bản Tiếng Indonesia. Bấm chọn quốc kì ở phía trên để xem. |
20131126 | Đã bổ sung thêm giáo trình "みんなの日本語 初級 第2版 (スリーエーネットワーク)". |
20131104 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 10 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20131009 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 9 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. Đã thêm đường link tới Đa ngôn ngữ hóa OJAD vào trang chủ. Rất mong nhận được sự hợp tác trong dự án đa ngôn ngữ hoá OJAD. |
20130920 | Đã hoàn thiện chức năng chỉnh sửa lỗi đặt sai dấu trọng âm trong kết quả hiển thị của SUZUKI-KUN. Nhấn vào cách đọc (cột Hiragana) của phần kết quả, độ cao thấp của mora tương ứng sẽ thay đổi. |
20130909 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 8 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130825 | Đã hoàn tất phiên bản tiếng Anh OJAD. Chọn quốc kỳ nước Anh từ trang chủ để chuyển sang dùng bản tiếng Anh. Đã thêm lịch sử truy cập của tháng 7 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130704 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 6 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130612 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 5 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130522 | SUZUKI-KUN đã có thể sử dụng được với câu nghi vấn. Khi thêm dấu "?" vào cuối câu, kiểu cao độ cuối câu sẽ hiển thị thành ngữ điệu câu nghi vấn. |
20130503 | Đã thêm danh từ. Đã thêm giáo trình "初級日本語[げんき" (The Japan Times). Đã thêm giáo trình "JAPANESE FOR BUSY PEOPLE (AJALT)". Đã thêm lịch sử truy cập của tháng 4 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130423 | Đã thêm nút bấm cho Twitter và Facebook. |
20130410 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 3 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. |
20130307 | Đã thêm đường link tới Nghiên cứu khoa học vào trang chủ. |
20130306 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 2 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. Đã thêm đường link tới Sử dụng thử OJAD vào trang chủ. Chuyển cách gọi Cách sử dụng OJAD thành Giới thiệu 4 tính năng OJAD. Đã chỉnh sửa menu bên trái màn hình. Đã chỉnh sửa Qui định sử dụng, Đề nghị hợp tác. |
20130218 | Thêm lịch sử truy cập tháng 1 năm 2013 vào Lịch sử truy cập. Đã chỉnh sửa một phần cách hiển thị kiểu cao độ của SUZUKI-KUN đối với chế độ dành cho học viên sơ cấp và chế độ hiển thị YAMA/OKA. Dấu trọng âm phụ của phần sau trong cụm từ sẽ không được hiển thị. |
20130112 | Đã khắc phục vấn đề hiển thị phát sinh khi sử dụng Internet Explorer trong Windows. Nếu như vẫn còn xảy ra vấn đề xin hãy liên lạc với nhóm dự án.. |
20130105 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 12 năm 2012 vào Lịch sử truy cập. |
20121206 | Đã tạo Sổ tay hướng dẫn sử dụng OJAD. Có bao gồm tất cả các chức năng như Tìm từ, Tìm cấu trúc sau động từ, Giáo trình tùy thích, Hỗ trợ đọc ngôn điệu. Hãy sử dụng nhé. |
20121205 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 11 năm 2012 vào Lịch sử truy cập. Có thể hiển thị trang để in Hỗ trợ đọc ngôn điệu SUZUKI-KUN. |
20121123 | Đưa vào sử dụng Hỗ trợ đọc ngôn điệu SUZUKI-KUN. Đây là công cụ ước tính và hiển thị trọng âm (có xét đến sự thay đổi trọng âm) và ngữ điệu của một đoạn văn bản bất kỳ tuỳ theo trình độ sơ cấp hoặc cao cấp. |
20121123 | Trước đây, ngoài động từ nguyên mẫu, OJAD chỉ cung cấp chức năng tìm kiếm 11 loại cấu trúc sau động từ của các thể sử dụng nhưng hiện nay, đã có thêm trang có thể tìm kiếm trọng âm của nhiều cấu trúc sau động từ hơn nữa. Hiện tại có thể tìm kiếm khoảng gần 300 cấu trúc sau động từ. Những cấu trúc này được lấy ra từ nhiều giáo trình tiếng Nhật khác nhau. |
20121109 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 10 năm 2012 vào Lịch sử truy cập. Đã thêm liên kết đến Giáo trình tùy thích OJAD vào trang chủ. |
20121023 | Đã chỉnh sửa lại điều kiện hiển thị, tìm kiếm cho dễ sử dụng hơn. Có thể tìm kiếm từ đang được hiển thị theo nhiều cách khác nhau. Có thể chỉnh sửa thứ tự hiển thị của từ theo nhiều cách khác nhau. |
20121023 | Đã thêm tính năng hoán đổi vị trí theo đơn vị hàng, xoá theo đơn vị hàng sau khi hiển thị trên màn hình. Tính năng hoán đổi vị trí, xoá theo đơn vị cột đã có từ trước. Việc chỉnh sửa theo đơn vị hàng, cột cũng có thể thực hiện được trong trang để in. |
20121023 | Cho phép hiển thị đường cao độ ở phần tùy chọn. Ngoài ra, hiển thị đường cao độ cũng hiển thị được trong trang để in. |
20121023 | Liên quan đến việc nghe đọc từ, nhóm dự án đã thêm chức năng nghe toàn bộ theo hàng, theo cột và theo trang. Nhấn vào biểu tượng màu xanh đỏ ở đầu hàng để nghe theo hàng, ở đầu cột để nghe theo cột và ở phía dưới bên trái trang để nghe theo trang. Nhấn vào những biểu tượng này để nghe đọc từ, còn nhấn cùng với phím Shift thì có thể tải file âm thanh về máy. Sau khi download phần đọc từ theo các hàng, cột và trang có thể sử dụng để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. |
20121006 | Đã chỉnh sửa lỗi cắt của một số phần đọc từ. |
20121002 | Đã thêm lịch sử truy cập tháng 9 năm 2012 vào Lịch sử truy cập. |
20120922 | Đã xử lý xong vấn đề không nghe được âm thanh. Xem Để nghe âm thanh để biết thêm chi tiết. Đã đăng ký OJAD vào Trang tài liệu cho mọi người. |
20120903 | Đã thêm Lịch sử truy cập vào trang chủ. Đã xử lý vấn đề về sự dao động trọng âm. 1) Trường hợp có nhiều kiểu được hiển thị thì trọng âm ở phía trên cùng là trọng âm chuẩn. 2) Đã thêm vào lựa chọn cho phép chỉ hiển thị trọng âm chuẩn. |
20120825 | Đã thêm Nguồn liên quan đến 6 cấp độ khó của từ vựng. Xin hãy tham khảo Qui định sử dụng. Đã nhận được Ueda Masako từ phát thanh viên Thông điệp vui, người đã thực hiện đọc từ. Xin hãy tham khảo Qui định sử dụng. |
20120823 | Đã thêm phần đọc từ. Đã cập nhật Qui định sử dụng. Đã thêm Đề nghị hợp tác vào trang chủ. |
20120818 | Công bố OJAD tại Hội thảo quốc tế nghiên cứu giáo dục tiếng Nhật (ICJLE 2012) bằng phát biểu poster. |
Dữ liệu theo giáo trình
- Bài 01
- Bài 02
- Bài 03
- Bài 04
- Bài 05
- Bài 06
- Bài 07
- Bài 08
- Bài 09
- Bài 10
- Bài 11
- Bài 12
- Bài 13
- Bài 14
- Bài 15
- Bài 16
- Bài 17
- Bài 18
- Bài 19
- Bài 20
- Bài 21
- Bài 22
- Bài 23
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28
- Bài 29
- Bài 30
- Bài 31
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40
- Bài 41
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44
- Bài 45
- Bài 46
- Bài 47
- Bài 48
- Bài 49
- Bài 50
- Bài 01
- Bài 02
- Bài 03
- Bài 04
- Bài 05
- Bài 06
- Bài 07
- Bài 08
- Bài 09
- Bài 10
- Bài 11
- Bài 12
- Bài 13
- Bài 14
- Bài 15
- Bài 16
- Bài 17
- Bài 18
- Bài 19
- Bài 20
- Bài 21
- Bài 22
- Bài 23
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28
- Bài 29
- Bài 30
- Bài 31
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40
- Bài 41
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44
- Bài 45
- Bài 46
- Bài 47
- Bài 48
- Bài 49
- Bài 50
- Bài 01
- Bài 02
- Bài 03
- Bài 04
- Bài 05
- Bài 06
- Bài 07
- Bài 08
- Bài 09
- Bài 10
- Bài 11
- Bài 12
- Bài 13
- Bài 14
- Bài 15
- Bài 16
- Bài 17
- Bài 18
- Bài 19
- Bài 20
- Bài 21
- Bài 22
- Bài 23
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28
- Bài 29
- Bài 30
- Bài 31
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40
- Bài 41
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44
- Bài 45
- Bài 46
- Bài 47
- Bài 48
- Bài 01
- Bài 02
- Bài 03
- Bài 04
- Bài 05
- Bài 06
- Bài 07
- Bài 08
- Bài 09
- Bài 10
- Bài 11
- Bài 12
- Bài 13
- Bài 14
- Bài 15
- Bài 16
- Bài 17
- Bài 18
- Bài 19
- Bài 20
- Bài 21
- Bài 22
- Bài 23
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28
- Bài 29
- Bài 30
- Bài 31
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40
- Bài 41
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44
- Bài 45
- Bài 46
- Bài 47
- Bài 48
- Bài 49
- Bài 50
- Bài 51
- Bài 52
- Bài 53
- Bài 54
- Bài 55
- Bài 56
- Bài 57
- Bài 58
- Bài 59
- Bài 60
- Bài 61
- Bài 62
- Bài 63
- Bài 64
- Bài 65
- Bài 66
- Bài 67
- Bài 68
- Bài 69
- Bài 70
- Bài 71
- Bài 72
- Bài 73
- Bài 74
- Bài 75
- Bài 76
- Bài 77
- Bài 78
- Bài 79
- Bài 80
- Bài 81
- Bài 82
- Bài 83
- Bài 84
- Bài 85
- Bài 86
- Bài 87
- Bài 88
- Bài 89
- Bài 90
- Bài 91
- Bài 92
- Bài 93
- Bài 94
- Bài 95